Trần Dũng Kiệt
Câp nhật mới nhất vào lúc 17:42:45 ngày 10/05/2021 bởi tác giả là Quốc Trần
INFORMATION

- Full nameTrần Dũng Kiệt
- Quốc tịchVietnamese
- Năm sinh21/03/1974
- Nơi sinhHồ Chí Minh
- Hiện tại Giám Đốc Trung Tâm Kho Vận Lắp Đặt - Công ty TTHH TM – DV THIÊN NAM HÒA, Trưởng phòng Vận Tải - Công ty Tân Hiệp Phát, Trưởng phòng Kho vận - Công ty Tân Hiệp Phát ,
- Ngôn ngữChinese, English, Vietnamese
- Kinh nghiệm8 năm
- Điện thoại0917280609
- Emailtrandungkiet@gmail.com
- Nơi làm việcĐà Nẵng, Hà Nội, Hồ Chí Minh,
- Lĩnh vựcLogistics, Thương mại điện tử,
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
- 1. Họ và tên *Trần Dũng Kiệt
- 2. Ngày sinh *21/03/1974
- 3. Nơi sinh *Hồ Chí Minh
- 4. Giới tính *Nam
- 5. CMND/CCCD *56789435678
- 6. Nơi cấp *Hồ Chí Minh
- 7. Ngày cấp *12/03/2020
- 8. Điện thoại di động0917280609
- 9. Điện thoại cố định0917280609
- 10. Tình trạng hôn nhânĐã kết hôn
- 11. Emai *trandungkiet@gmail.com
- 12. Chiều cao165 cm Cân nặng67 Kg
- 13. Mã số thuế8975679
- 14. Số sổ BHXH54678665
- 15. Hộ khẩu23 Nguyễn Trung Trực
- Xã/PhườngAn Thới
- Quận/HuyệnBình Thủy
- Tỉnh/ T.phốCần Thơ
- 16. Nơi ở hiện tại *26/65 Trần Quý Cáp
- Xã/ Phường11
- Quận/HuyệnBình Thạnh
- Tỉnh/T.phốHồ Chí Minh
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO( * là yêu cầu bắt buộc)
1. Trình độ học vấn (Cấp 3, Đại học, Sau Đại học)
TT | Từ năm | Đến năm | Tên trường đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Hệ đào tạo | Xếp loại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 |
2. Các khoá đào tạo khác (Nếu là bằng IELTS, TOEFL hoặc TOEIC ... vui lòng cho biết điểm)
TT | Từ năm | Đến năm | Tên khoá học/Chứng chỉ | Trường đào tạo | Xếp loại/ĐIểm |
---|---|---|---|---|---|
1 | |||||
2 |
3. Thành tích đạt được (học bổng, các giải thưởng, vị trí bổ nhiệm ...)
TT | Từ năm | Đến năm | Thành tích | Trường đào tạo/ Nơi công nhận |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 |
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC( * là yêu cầu bắt buộc)
Các nơi làm việc của tôi
• Định biên nhân sự của TTKVLĐ 287 nhân viên (Định biên củ 350 nhân viên) 40 xe tải .
• Quản lý hai kho Tổng của công ty .
• Quản lý 5 phòng giao nhận lắp đặt tại các siêu thị Mỗi phòng bình quân là 60 nhân viên .
• Công việ thực hiện :
• Thiết lập KPI đánh giá cho toàn bộ TTKVLĐ . Theo dõi đo lường .
• Xây dựng chính sách giao hàng toàn quốc vừa bảo đảm tính dịch vụ vừa thực hiện mục tiêu khách hàng là số 1 .
• Duy trì KPI thời gian giao hàng trên 95% , Chất lưỡng dịch vụ trên 95% , Thái độ phục vụ trên 95% hoàn thành tốt công tác được giao . Mục tiêu Khách hàng là số 1 .
• Tuân thủ tuyệt đối quy trình công việc đã được ban hành
• Báo cáo nhanh tiêu thụ hàng ngày với ban Tổng giám Đốc
• Nhân sụ Phòng Vận tải là 328 người gồm 4 tổ trưởng , 22 nhân viên Văn Phòng và tài xế và nhân viên giao hàng
• Quản lý đội xe thuộc Công ty gồm 167 xe tải , 17 xe vận chuyển nội bộ và 36 xe nâng . Đảm bảo sửa chữa bảo trì theo đúng kế hoạch bảo trì .
• Thiết lập và Quản lý hệ thống kho bên ngoài gồm 4 kho tại Đà Nẵng , Hà nội , Hưng Yên và Hải Phòng . Tỉ lệ hao hụt vận chuyển lưu kho 1/1000 (một phần ngàn)
• Lập kế hoạch chuyển kho giữa các kho đảm bảo chi phí tối ưu ko bị thiếu hàng .
• Giao hàng đến tận kho tất cả nhà phân phối của công ty trên toàn quốc Xây dựng các phương án dự phòng khi có sự biến động của thị trường vận chuyển và tiêu thụ hàng hóa công ty .
• Tuân thủ tuyệt đối quy trình công việc đã được ban hành .
• Lập kế hoạch Vận chuyển hàng quý , năm và điều chỉnh hàng tháng theo thực tế đảm bảo không bất ngờ trước các biến động xảy ra cũng như luôn đáp ứng nhu cầu khối sale trong điều kiện chi phí hợp lý .
• Luôn đảm bảo tỉ lệ giao hàng đúng hạn đạt từ 95% trở lên
• Phân tích so sánh chi phí với các đối thủ cùng nghành đảm bảo chi phí bằng hoặc rẻ hơn trong điều kiện bằng về dịch vụ .
• Thiết lập và Đánh giá KPI nhân viên hàng tháng ,quý , năm .
• Thiết lập và kiểm soát ngân sách hang năm .
• Thành lập công ty kinh doanh về về thiết bị nghành nhựa từ năm 2008 đến 2011 doanh thu được 64 tỉ đổng . Năm 2009 do biến động thị trường nên ngưng hoạt động .
• Diện tích kho thành phẩm 70.000 m2 , diện tích kho phụ tùng 5.000 m2 , diện tích kho nguyên liệu 10.000 m2
• Báo cáo nhanh tiêu thụ hàng ngày với ban Tổng giám Đốc .
• Nhân sụ Phòng Vật tư Kho Vận là 178 người gồm 7 tổ trưởng , 30 nhân viên Văn Phòng và tài xế và nhân viên giao hàng .
• Quản lý đội xe thuộc Công ty gồm 36 xe tải và 6 xe nâng . Đảm bảo sửa chữa bảo trì theo đúng kế hoạch bảo trì .
• Thiết lập và Quản lý hệ thống kho bên ngoài gồm 2 kho tại Hà nội và Hưng Yên . Tỉ lệ hao hụt vận chuyển lưu kho 1/1000 (một phần ngàn)
• Lập kế hoạch chuyển kho giữa các kho đảm bảo chi phí tối ưu ko bị thiếu hàng .
• Giao hàng đến tận kho tất cả nhà phân phối của công ty trên toàn quốc Xây dựng các phương án dự phòng khi có sự biến động của thị trường vận chuyển và tiêu thụ hàng hóa công ty .
• Tuân thủ tuyệt đối quy trình công việc đã được ban hành .
• Lập kế hoạch Vận chuyển hàng quý , năm và điều chỉnh hàng tháng theo thực tế đảm bảo không bất ngờ trước các biến động xảy ra cũng như luôn đáp ứng nhu cầu khối sale trong điều kiện chi phí hợp lý .
• Luôn đảm bảo tỉ lệ giao hàng đúng hạn đạt từ 95% trở lên
• Phân tích so sánh chi phí với các đối thủ cùng nghành đảm bảo chi phí bằng hoạc rẻ hơn trong điều kiện bằng về dịch vụ .
• Kiểm soát hàng hóa lưu kho tỉ lệ hao hụt <1/10000 (một phần mười ngàn) • Xuất hàng đúng số lượng chủng loại đạt >99% .
• Kiểm soát chặt tồn kho an toàn , tồn kho tối thiểu của vật tư cung câp thong tin kịp thời đến P. Bảo trì, bộ phận mua hang .
• Kiểm soát bảo quản tồn kho nguyên liệu sản xuất cung cấp thông tin kịp thời đến Phòng QC , mua hàng . Thực hiện theo đúng quy định HACCP bảo quản ngguyên liệu .
• Thiết lập và đánh giá KPI nhân viên hàng tháng quý năm .
• Thiết lập và kiểm soát ngân sách hàng năm .
C – Từ năm 2003 đến năm 2004 Công tác tại Công ty Tân Hiệp Phát chức danh Phó Phòng Kế toán .
• Kiểm soát thu chi (quản lý tài khoản 131 , 331 , 142 , 141 , 111 , 112 , 641… ).
• Kiểm sóat 10 nhân viên
• Phụ trách kế toán trưởng tiếp cơ quan bên ngoài .
• Báo cáo nhanh tiêu thụ hang ngày với ban Tổng giám Đốc .
• Đầu năm 2004 chuyển qua làm Trưởng Phòng kho Vận kiêm trưởng phòng kế toán thuế .
IV. PHẨM CHẤT/ KỸ NĂNG ĐẶC BIỆT
D – Từ năm 2000 đến năm 2003 Công tác tại Bưu Điện Thành Phố với chức danh chuyên viên phòng kế toán chuyên quản 5 đơn vị trực thuộc .
• Kiểm soát việc hạch toán doanh thu chi phí tại các đơn vị .
• Cấp phát kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản .
• Thẩm tra các dự án đầu tư xây dựng cơ bản trình các cấp thẩm quyền phê duyệt .
E – Từ năm 1997 đến năm 2000 Công tác tại Bưu Điện Thành Phố với chức danh chuyên viên phòng kế toán quản lý các dự án kiến trúc toàn Bưu Điện thành phố .
• Tham gia tổ công tác đấu thầu dự án đầu tư kiến trúc .
• Tham gia tổ công tác nghiệm thu các công trình .
• Thẩm tra trình Phó Giám Đốc BĐTP duyệt quyết toán các công trình thuộc phân cấp .
• Thẩm tra các công trình chuyển Tổng Công ty phê duyệt các công trình vốn thuộc Tổng Công ty phê duyệt .
V. KẾ HOẠCH/ MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP
Kính mong quý cơ quan xem xét kiểm tra thông tin và tiếp nhận tôi
Mức lương thử việc: 35.000.000 đ/tháng
Mức lương đề nghị : 40.000.000 đ/tháng
VI. THƯ GIỚI THIỆU
Thư giới thiệu của những Người có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp và cuộc sống của tôi
Tên files |
Tên files |
HỒ SƠ ỨNG VIÊN
Tên files TRẦNDŨNGKIỆT_Resume_20210423 |
VII. KẾT NỐI MẠNG XÃ HỘI
Tham khảo và kết nối các mạng xã hội của tôi (Thông tin được cung cấp khi thực hiện giao dịch với hồ sơ)
VIII. THÔNG TIN GIA ĐÌNH (Bố, mẹ, anh chị em, vợ/chồng, con)
Thông tin này chỉ cung cấp cho Nhà tuyển dụng khi ứng viên được nhận việc để làm thủ tục tại công ty
TT | Họ & tên | Quan hệ | Năm sinh | Nghề nghiệp | Điện thoại | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 |